Thông số các loại lò xo : lò xo nén , lò xo kéo , lò xo xoắn , lò xo bật , lò xo bung , lò xo uốn ống , lò xo hình dạng , lò xo công nghiệp , lò xo móc , lò xo khuôn mẫu , lò xo lá ..
Bảng 1
Tên gọi của thông số và kích thước |
Ký hiệu |
Công thức tính, trị số định mức và phương pháp tính |
1. Lực lò xo khi biến dạng sơ bộ, N |
P1 |
Cho trước hoặc tính toán theo điều kiện làm việc của cơ cấu máy |
2. Lực lò xo khi biến dạng làm việc (ứng với dời chỗ cưỡng bức lớn nhất của bộ phận chuyển động trong máy), N |
P2 |
|
3. Hành trình làm việc, mm |
h |
|
4. Vận tốc dời chỗ lớn nhất của đầu tự do của lò xo khi đặt tải hoặc khi tháo tải, m/s |
Vo |
|
5. Độ bền mỏi – số chu kỳ cho đến lúc hỏng |
N |
|
6. Đường kính ngoài của lò xo, mm |
D |
Dự kiến sơ bộ theo kết cấu của bộ phận máy. Xác định cụ thể theo các bảng của TCVN 2020 – 77 ÷ TCVN 2030 – 77 về thông số cơ bản của lò xo |
7. Độ hở quán tính tương đối của lò xo nén Đối với lò xo kéo là giới hạn biến dạng lớn nhất |
|
Đối với lò xo nén loại I và II: = 0,05 – 0,25 Đối với lò xo kéo: = 0,05 – 0,10 Đối với lò xo một sợi loại III: = 0,10 – 0,40 Đối với lò xo ba sợi loại III: = 0,15 – 0,40 |
8. Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất, N |
P3 |
Xác định cụ thể theo bảng của TCVN 2020 - 77 ÷ TCVN 2030 – 77 về thông số cơ bản của lò xo |
9. Đường kính dây, mm |
d |
Chọn theo bảng của TCVN 2020 – 77 ÷ TCVN 2030 – 77 về thông số cơ bản của lò xo |
10. Đường kính dây bện ba sợi (góc bện 24o), mm |
db |
|
11. Độ cứng của một vòng lò xo, N/mm |
Z1 |
|
12. Biến dạng lớn nhất của một vòng lò xo, mm |
f3 |
|
13. Ứng suất tiếp lớn nhất khi xoắn (có tính đến độ cong của vòng lò xo), N/mm2 |
|
Xác định theo bảng 2 của TCVN 2018 - 77 |
14. Vận tốc giới hạn của lò xo nén, m/s |
Vg.h |
trong đó: = 35,8. Đối với lò xo ba sợi: trong đó: = 33. |
15. Mô đun trượt, N/mm2 |
G |
Đối với thép lò xo G = 8.104 |
16. Tỷ trọng vật liệu, N.s2/mm4 |
r |
Đối với thép lò xo r = 8.10-9 |
17. Độ cứng của lò xo, N/mm |
Z |
Z = = (4) |
18. Số lượng vòng làm việc |
n |
n = (5) |
19. Số lượng tất cả các vòng |
n1 |
n1 = n + n2 , (6) trong đó: n2 – số lượng vòng tựa |
20. Đường kính trung bình của lò xo, mm |
D0 |
D0 = D – d (7) Đối với lò xo ba sợi D0 = D – db (7a) |
21. Tỷ số của lò xo |
c |
c = (8) Đối với lò xo ba sợi: c = (8a) |
22. Hệ số dát mỏng của dây bện đối với lò xo ba sợi (góc bện 24o) |
D |
Xác định theo bảng 2 |
23. Biến dạng sơ bộ, mm |
F1 |
F1= (9) |
24. Biến dạng làm việc, mm |
F2 |
F2= (10) |
25. Biến dạng lớn nhất (khi các vòng của lò xo nén tiếp xúc hoặc khi thử các lò xo kéo), mm |
F3 |
F3 = (11) |
26. Chiều cao của lò xo khi biến dạng lớn nhất, mm |
H3 |
H3 = (n1 + 1 – n3 )d (12) trong đó: n3 – số lượng vòng cần mài phẳng Đối với lò xo ba sợi: H3 = (n1 + 1) db (12a) Đối với lò xo kéo: H3 = H0 + F3 (12b) |
27. Chiều cao của lò xo ở trạng thái tự do, mm |
H0 |
H0 = H3 + F3 (13) Đối với lò xo kéo: H0 = (n1 + 1)d (13a) |
28. Chiều cao của lò xo khi biến dạng sơ bộ (xác định kích thước biên của cụm lò xo nén), mm |
H1 |
H1 = H0 - F1 (14) Đối với lò xo kéo: H1 = H0 + F1 |
29. Chiều cao của lò xo khi biến dạng làm việc (xác định kích thước biên của cụm lò xo kéo không kể móc), mm |
H2 |
H2 = H0 - F2 (15) Đối với lò xo kéo: H2 = H0 + F2 (15a) |
30. Bước của lò xo, mm |
t |
t = f3 + d (16) Đối với lò xo ba sợi: t = f3 + db(16a) Đối với lò xo kéo: t = d (16b) |
31. Chiều dài khai triển của lò xo (không kể móc của lò xo kéo), mm |
L |
L ≈ 3,2 Don1 (17) |
32. Khối lượng của lò xo, kg |
Q |
(18) |
33. Thể tích của lò xo, mm3 |
W |
W = 0,785D2H1 (19) |
Trị số của hệ số dát mỏng của dây bện
Bảng 2
Tỷ số của lò xo c = |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
7 và lớn hơn |
Hệ số dát mỏng của |
1,029 |
1,021 |
1,015 |
1,01 |
1,005 |
1 |
< Lùi |
---|